Jincai
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


http://boxstr.com/files/2330252_xkvrb/mudim-0.8-r126.js
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Bài 4 - Làm quen (1)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 56
Join date : 29/05/2010
Age : 35
Đến từ : Hòa Thành Tây Ninh

Bài 4 - Làm quen (1) Empty
Bài gửiTiêu đề: Bài 4 - Làm quen (1)   Bài 4 - Làm quen (1) Icon_minitimeMon Jun 14, 2010 9:48 am

相识(一)
xiāngshí


04

您贵姓?
Ông họ gì ?



1/ Mẫu câu :


wo jiào Ma lì
我叫玛丽。 : Tôi là Mary ( Tôi tên là Mary)

rèn shí ni hěn gāo xìng
认识你,很高兴。 :Rất vui được quen biết cô

nín guì xìng
您贵姓? :Ông họ gì ? (Xin ông cho biết quý danh ?)

ni jiào shén me míng zì
你叫 什么名字? :Tên anh là gì ? (Anh tên gì ?)

tā xìng shén me
他姓什么? :Anh ấy họ gì ?

tā bú shì lao shī tā shì xué shēng
她不是老师,她是学生。 : Cô ấy không phải là giáo viên, Cô ấy là sinh viên.


2/ Đàm thoại :


1 -
Ma lì wo jiào Ma lì ni xìng shén me
玛 丽 : 我 叫 玛 丽, 你 姓 什 么?
Wáng Lán wo xìng Wáng wo jiào Wáng Lán
王 兰 : 我 姓 王, 我 叫 王 兰。
Ma lì rèn shí ni hěn gāo xìng
玛 丽 : 认 识 你, 很 高 兴。

Wáng Lán rèn shí ni hěn yě hěn gāo xìng
王 兰 : 认 识 你, 很 也 很 高 兴。


2 -


Dà wèi lao shī nín guì xìng
大 卫 : 老 师, 您 贵 姓?
Zhāng lao shī wo xìng Zhāng ni jiào shén me
张 老 师 : 我 姓 张。 你 叫 什 么
míng zì
名 字?

Dà wèi wo jiào dà wèi tā xìng shén me
大 卫 : 我 叫 大 卫。 她 姓 什 么?
Zhāng lao shī tā xìng Wáng
张 老 师 : 她 姓 王。

Dà wèi tā shì lao shī ma
大 卫 : 她 是 老 师 马?
Zhāng lao shī tā bú shì lao shī tā shì xué
张 老 师 : 她 不 是 老 师, 她 是 学
shēng
生。


Chú thích :


- "您贵姓" : "Xin ông cho biết quý danh". Đây là cách hỏi họ một cách tôn trọng và khách sáo. Khi trả lời chỉ cần nói "我姓..." (Tôi họ...) mà không nói "我贵姓..." (Qúy danh (tánh) của tôi...)
- "你叫什么名字?" : "Tên anh là gì ?". Cũng có thể nói "你叫什么??", dùng khi người lớn tuổi hơn hỏi họ tên của người nhỏ tuổi hơn hoặc các bạn thanh niên hỏi họ tên của nhau. Đối với người bề trên hoặc khi cần biểu thị sự tôn kính, khách sáo, không được dùng cách hỏi này.
- "他姓什么?" : "Anh ấy họ gì?". Dùng để hỏi họ tên của người thứ ba, không được dùng "他贵姓?"

3/ Thay thế và mở rộng :


- Thay thế :

1 - 认识你。:他 / 那个学生 / 玛丽 / 他们老师 / 这个人

2 -
她是老师马?: 大夫 / 留学生
-----她不是老师。:你妹妹 / 我朋友
他是学生。 : 你朋友 / 我哥哥


- Mở rộng :



wo bù rèn shí nà gè rén tā jiào shén me
A: 我 不 认 识 那 个 人, 她 叫 什 么



tā jiào Mǎ lì
B: 她 叫 玛 丽。
tā shì Měi guó rén mǎ
A: 他 是 美 国 人 马?
shì tā shì Měi guó rén
B: 是, 他 是 美 国 人。

4/ Từ mới :


jiào
: tên là

rèn shí
认 识 : quen, quen biết

gāo xìng
高 兴 :phấn khởi, vui mừng

guì xìng
贵 姓 :họ (quý danh) (cách dùng thể hiện sự lịch sự, tôn kính)

xìng
:họ

shén me
什 么 :gì, cái gì

míng zì
名 字 :tên

shì
:là

xué shēng
学 生 :sinh viên, học sinh


:kia, đó


:(lượng từ) cái, chiếc, con

zhè
:đây, này

rén
: người

dà fū
大 夫 :bác sĩ

liú xué shēng
留 学 生 :lưu học sinh

péng yǒu
朋 友 :bạn

Tên riêng :

Měi guó
美 国 : nước Mỹ

Ngữ pháp :

1> Câu hỏi dùng "马" : Chỉ cần thêm trợ từ biểu thị ngữ khínghi vấn "马"vào cuối câu trần thuật thì tạo thành một câu hỏi. Thí dụ :

(1) 你好吗?
(2) 你身体好吗?
(3) 她是老师马?


2> Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn :

Trật tự của các câu hỏi dùng đại từ nghi vấn (“谁”,“什么”,"哪儿"..) giống như câu trần thuật. Ta chỉ cần thay thế ohan62 cần hỏi trong câu trần thuật bằng đại từ nghi vấn thì sẻ tạo thành câu hỏi. Thí dụ :


(1) 他姓什么?
(2) 谁是大卫?
(3) 你叫什么名字?

(4) 玛丽 在哪儿?

3> Câu vị nghữ tính từ : Câu có thành phần chính của vị ngữ là tính từ được gọi là câu vị nghữ tính từ. Thí dụ :


(1) 他很忙
(2) 他不太高兴




5/ Bài tập :


1 - Hoàn thành đối thoại :


(1)


A:大夫,__________?
B:我姓张。
A:那个大夫_________?
B:他姓李。



(2)


A:姓___________?
B:是,她是我妹妹。
A:她___________?
B:她小英。



(3)


A:_____________?
B:是,你是留学生。
A:我忙马?
B:________________。你呢?
A:________________。



(4)


A:今天你高兴马?
B:______________。你呢?
A:______________。


2 - Đàm thoại theo tình huống

(1) Bạn và một người bạn Trung Quốc lần đầu gặp mặt, chào hỏi nhau,hỏi họ tên, bày tỏ sự vui mừng, phấn khởi.
(2) Bạn không quen biết một người bạn của em trai bạn. Bạn hỏi em trai bạn về họ tên, tình hình sức khỏe và công việc của người ấy.

3 - Nghe và thuật lại

我认识王英,她是学生, 认识她我高兴。她爸爸是大夫,妈妈是老师,他们身体都很好,工作也很忙。她妹妹也是学生,她不太忙
Về Đầu Trang Go down
https://jincai.forumvi.com
 
Bài 4 - Làm quen (1)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Bài 5 - Làm quen (2)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Jincai :: CHUYÊN ĐỀ :: Bài giảng dạy tiếng Hoa :: Tập 1-
Chuyển đến